Tên công ty | CHI NHÁNH DỊCH VỤ KHẢO SÁT VÀ CÔNG TRÌNH NGẦM PTSC - TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ KỸ THUẬT DẦU KHÍ VIỆT NAM |
Tên quốc tế | PTSC GEOS AND SUBSEA SERVICES - BRANCH OF PETROVIETNAM TECHNICAL SERVICES CORPORATION |
Tên viết tắt | PTSC G&S. |
Mã số thuế | 0100150577-036 |
Địa chỉ | Khách sạn Dầu khí Vũng Tàu, Số 09 Hoàng Diệu, Phường 1, Thành phố Vũng Tàu, Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, Việt Nam |
Người đại diện | TRƯƠNG TUẤN NGHĨA |
Điện thoại | Đăng nhập mới xem được |
Ngày hoạt động | 10/01/2025 |
Quản lý bởi | Cục Thuế Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác dầu thô và khí tự nhiên Chi tiết: -Dịch vụ phục vụ hoạt động khảo sát địa vật lý - địa chất công trình, dịch vụ lặn, dịch vụ cung cấp ROV phục vụ công tác tìm kiếm, thăm dò, khai thác dầu khí và công trình công nghiệp, dân dụng. -Dịch vụ vận hành và bảo dưỡng các công trình khai thác dầu khí. -Sửa chữa các công trình dầu khí biển. -Các dịch vụ sinh hoạt dầu khí (không bao gồm kinh doanh phòng hát karaoke, vũ trường, quán bar). -Dịch vụ quản lý, khai thác các tàu chứa dầu (FSO), tàu chứa và xử lý dầu thô (FPSO), các tàu dịch vụ, tàu vận chuyển các sản phẩm dầu và khí. -Dịch vụ quản lý, điều hành kinh doanh, khai thác cảng, căn cứ dịch vụ kỹ thuật dầu khí -Dịch vụ quản lý tổ chức thực hiện các hoạt động trong lĩnh vực cơ khí hàng hải. -Dịch vụ chế tạo, sửa chữa, bảo dưỡng cơ khí, vật tư, thiết bị, thực phẩm phục vụ ngành dầu khí, dịch vụ thử tải, kiểm tra không phá hủy, xử lý nhiệt trước và sau hàn, dịch vụ hạ thủy; nâng hạng năng, cân (không hoạt động tại trụ sở) Các dịch vụ địa chất, địa vật lý và các dịch vụ dự báo trữ lượng khác. (CPC 86751) Dịch vụ khảo sát lòng đất. (CPC 86752) Dịch vụ khảo sát bề mặt. (CPC 86753) Dịch vụ tư vấn và kiến trúc trước khi thiết kế (CPC 86711) |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0910 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác dầu thô và khí tự nhiên Chi tiết: -Dịch vụ phục vụ hoạt động khảo sát địa vật lý - địa chất công trình, dịch vụ lặn, dịch vụ cung cấp ROV phục vụ công tác tìm kiếm, thăm dò, khai thác dầu khí và công trình công nghiệp, dân dụng. -Dịch vụ vận hành và bảo dưỡng các công trình khai thác dầu khí. -Sửa chữa các công trình dầu khí biển. -Các dịch vụ sinh hoạt dầu khí (không bao gồm kinh doanh phòng hát karaoke, vũ trường, quán bar). -Dịch vụ quản lý, khai thác các tàu chứa dầu (FSO), tàu chứa và xử lý dầu thô (FPSO), các tàu dịch vụ, tàu vận chuyển các sản phẩm dầu và khí. -Dịch vụ quản lý, điều hành kinh doanh, khai thác cảng, căn cứ dịch vụ kỹ thuật dầu khí -Dịch vụ quản lý tổ chức thực hiện các hoạt động trong lĩnh vực cơ khí hàng hải. -Dịch vụ chế tạo, sửa chữa, bảo dưỡng cơ khí, vật tư, thiết bị, thực phẩm phục vụ ngành dầu khí, dịch vụ thử tải, kiểm tra không phá hủy, xử lý nhiệt trước và sau hàn, dịch vụ hạ thủy; nâng hạng năng, cân (không hoạt động tại trụ sở) Các dịch vụ địa chất, địa vật lý và các dịch vụ dự báo trữ lượng khác. (CPC 86751) Dịch vụ khảo sát lòng đất. (CPC 86752) Dịch vụ khảo sát bề mặt. (CPC 86753) Dịch vụ tư vấn và kiến trúc trước khi thiết kế (CPC 86711) |
1629 | Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ; sản xuất sản phẩm từ tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện Chi tiết: Sản xuất viên đốt nén bằng phế phẩm mùn cưa, dăm bào, củi (Không hoạt động tại trụ sở). |
2511 | Sản xuất các cấu kiện kim loại Chi tiết: Dịch vụ chế tạo các cấu kiện kim loại (không hoạt động tại trụ sở) |
2512 | Sản xuất thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại Chi tiết: Chế tạo và lắp đặt các bể chứa xăng dầu, khí hóa lỏng và các đường ống dẫn dầu, dẫn khí (không hoạt động tại trụ sở) |
2592 | Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại |
2829 | Sản xuất máy chuyên dụng khác Chi tiết: Sản xuất thiết bị vật tư, thiết bị dầu khí phục vụ cho công nghiệp dầu khí, các ngành công nghiệp khác và dân dụng. |
3011 | Đóng tàu và cấu kiện nổi Chi tiết: Đóng mới, hoán cải các phương tiện nổi (không hoạt động tại trụ sở) |
3311 | Sửa chữa các sản phẩm kim loại đúc sẵn Chi tiết: Sửa chữa và bảo dưỡng kết cấu kim loại, cơ khí đường ống, bồn bể chứa (trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện) |
3312 | Sửa chữa máy móc, thiết bị |
3315 | Sửa chữa và bảo dưỡng phương tiện vận tải (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác) Chi tiết: -Sửa chữa tàu biển (Không hoạt động tại trụ sở) -Sửa chữa, bảo dưỡng các phương tiện nổi (Không hoạt động tại trụ sở) |
3320 | Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp |
3511 | Sản xuất điện |
3512 | Truyền tải và phân phối điện Chi tiết: Bán điện cho người sử dụng. |
3600 | Khai thác, xử lý và cung cấp nước Chi tiết: Mua bán nước khoáng. |
3811 | Thu gom rác thải không độc hại |
3812 | Thu gom rác thải độc hại |
3821 | Xử lý và tiêu huỷ rác thải không độc hại |
3822 | Xử lý và tiêu huỷ rác thải độc hại |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4211 | Xây dựng công trình đường sắt |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4221 | Xây dựng công trình điện |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
4291 | Xây dựng công trình thủy |
4292 | Xây dựng công trình khai khoáng |
4293 | Xây dựng công trình chế biến, chế tạo |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác Chi tiết: Xây dựng công trình công nghiệp – năng lượng tái tạo (điện gió, điện mặt trời, thủy triều) Xây dựng công trình khác không phải nhà. |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
4620 | Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống Chi tiết: Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa không thuộc danh mục hàng hóa không được phân phối theo quy định của pháp luật Việt Nam hoặc không thuộc diện hạn chế theo cam kết quốc tế trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (CPC 622). |
4652 | Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông Chi tiết: Mua bán sản phẩm thiết bị đầu cuối viễn thông. - Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa không thuộc diện cấm xuất khẩu, nhập khẩu, phân phối, theo quy định pháp luật Việt Nam hoặc không thuộc diện hạn chế theo cam kết quốc tế trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (CPC 622). |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chi tiết: -Mua bán thiết bị vật tư, thiết bị dầu khí phục vụ cho công nghiệp dầu khí, các ngành công nghiệp khác và dân dụng. -Mua bán kim khí điện máy, vật tư thiết bị phục vụ dân dụng và các ngành công nghiệp, vật tư, trang thiết bị an toàn phòng cháy chữa cháy phục vụ cho công nghiệp dầu khí, các ngành công nghiệp khác và dân dụng. - Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa không thuộc diện cấm xuất khẩu, nhập khẩu, phân phối, theo quy định pháp luật Việt Nam hoặc không thuộc diện hạn chế theo cam kết quốc tế trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (CPC 622). |
4661 | Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan Chi tiết: -Mua bán các sản phẩm dầu khí. -Bán buôn khí công nghiệp, khí dầu mỏ hóa lỏng LPG (không hoạt động tại TPHCM) - Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa không thuộc diện cấm xuất khẩu, nhập khẩu, phân phối, theo quy định pháp luật Việt Nam hoặc không thuộc diện hạn chế theo cam kết quốc tế trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (CPC 622). |
4662 | Bán buôn kim loại và quặng kim loại Chi tiết: Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa không thuộc danh mục hàng hóa không được phân phối theo quy định của pháp luật Việt Nam hoặc không thuộc diện hạn chế theo cam kết quốc tế trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (CPC 622). |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng Chi tiết: Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa không thuộc danh mục hàng hóa không được phân phối theo quy định của pháp luật Việt Nam hoặc không thuộc diện hạn chế theo cam kết quốc tế trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (CPC 622)(Không hoạt động tại trụ sở). |
4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Mua bán phân đạm và hóa chất phục vụ nông nghiệp (trừ hóa chất nhà nước cấm). - Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa không thuộc danh mục hàng hóa không được phân phối theo quy định của pháp luật Việt Nam hoặc không thuộc diện hạn chế theo cam kết quốc tế trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (CPC 622). |
4799 | Bán lẻ hình thức khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa không thuộc danh mục hàng hóa không được phân phối theo quy định của pháp luật Việt Nam hoặc không thuộc diện hạn chế theo cam kết quốc tế trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (CPC 632). |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ Chi tiết: -Vận tải công ten nơ -Vận chuyển chất thải không nguy hại và chất thải nguy hại (không hoạt động tại trụ sở) - Dịch vụ vận tải hàng hóa (CPC 7123) |
5012 | Vận tải hàng hóa ven biển và viễn dương Chi tiết: -Vận chuyển các sản phẩm dầu khí. -Vận chuyển chất thải không nguy hại và chất thải nguy hại (không hoạt động tại trụ sở) |
5210 | Kho bãi và lưu giữ hàng hóa Chi tiết: Dịch vụ kho bãi (CPC 742) |
5222 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường thủy Chi tiết: Lai dắt tàu biển và cứu hộ. |
5224 | Bốc xếp hàng hóa |
5229 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải Chi tiết: -Kinh doanh vận tải đa phương thức trong nước và quốc tế. -Vận chuyển, bảo quản và giao nhận hàng hóa. -Dịch vụ đại lý tàu biển và môi giới hàng hải; dịch vụ cung ứng tàu biển; dịch vụ kiểm đếm và giao nhận vận chuyển hàng hóa. -Dịch vụ thuê tàu, môi giới tàu biển. -Dịch vụ khách sạn, hoạt động đại lý làm thủ tục hải quan -Dịch vụ cân, hậu cần logistic -Cung cấp dịch vụ ứng cứu sự cố tràn dầu - Dịch vụ vận tải biển: Dịch vụ vận tải hàng hóa (trừ vận tải nội địa) (CPC 7212) |
5510 | Dịch vụ lưu trú ngắn ngày Chi tiết: -Kinh doanh cơ sở lưu trú du lịch: khách sạn (không kinh doanh tại trụ sở). -Dịch vụ lưu trú ngắn ngày (không hoạt động tại trụ sở). |
6810 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê Chi tiết: Kinh doanh nhà ở, văn phòng làm việc. Kinh doanh bất động sản. |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: - Quản lý tổ chức các hoạt động xây lắp, chế tạo, chạy thử và hoàn thiện các dự án, các công trình công nghiệp ngoài ngành dầu khí. - Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng và công nghiệp; - Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình giao thông; - Giám sát lắp đặt thiết bị điện công trình (hệ thống điện); - Khảo sát địa hình công trình xây dựng; - Thiết kế kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp; - Thiết kế kết cấu công trình cảng, đường thủy; - Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình. Các dịch vụ địa chất, địa vật lý và các dịch vụ dự báo trữ lượng khác. (CPC 86751) Dịch vụ khảo sát lòng đất. (CPC 86752) Dịch vụ khảo sát bề mặt. (CPC 86753) Dịch vụ tư vấn và kiến trúc trước khi thiết kế (CPC 86711) Các dịch vụ tư vấn kỹ thuật khác (không phục vụ quy hoạch phát triển đô thị - nông thôn, quy hoạch phát triển ngành) (CPC 86729) Dịch vụ phân tích và kiểm tra kỹ thuật (ngoại trừ việc kiểm định và cấp giấy chứng nhận cho phương tiện vận tải) (CPC 8676). |
7120 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật Chi tiết: Dịch vụ phân tích và kiểm tra kỹ thuật (ngoại trừ việc kiểm định và cấp giấy chứng nhận cho phương tiện vận tải) (CPC 8676): Dịch vụ phân tích và kiểm tra độ tinh khiết và thành phần (CPC 86761), Dịch vụ phân tích và kiểm tra các đặc tính vật lý (CPC 86762), Các dịch vụ phân tích và kiểm tra kỹ thuật khác (CPC 86769). |
7212 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học kỹ thuật và công nghệ Chi tiết: Dịch vụ nghiên cứu và phát triển thử nghiệm về tư vấn kỹ thuật và công nghệ (CPC 85103) |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Dịch vụ đánh giá tác động môi trường (CPC 94090*) |
7830 | Cung ứng và quản lý nguồn lao động Chi tiết: Cung cấp lao động chuyên ngành dầu khí |
7911 | Đại lý du lịch |
7912 | Điều hành tua du lịch |
7990 | Dịch vụ đặt chỗ và các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch |