Tên công ty | CÔNG TY CỔ PHẦN PHÒNG CHÁY AN TOÀN VIỆT |
Tên quốc tế | VIETSAFE FIRE PREVENTION JOINT STOCK COMPANY |
Mã số thuế | 0801439712 |
Địa chỉ | Lô N3_6 ngõ 2, phố Đặng Tính, khu Cẩm Khê A, Phường Tứ Minh, Thành phố Hải Dương, Tỉnh Hải Dương, Việt Nam |
Người đại diện | NGUYỄN ĐÌNH HÂN |
Điện thoại | Đăng nhập mới xem được |
Ngày hoạt động | 21/02/2025 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế Thành phố Hải Dương |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng; Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị khác dùng trong mạch điện); Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy dệt, may, da giày; Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi); Kinh doanh phương tiện, thiết bị, vật tư phòng cháy và chữa cháy (Luật Thương mại năm 2005) (Nghị định 136/2020/NĐ-CP của Chính phủ) |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
1623 | Sản xuất bao bì bằng gỗ |
2022 | Sản xuất sơn, véc ni và các chất sơn, quét tương tự; sản xuất mực in và ma tít |
2220 | Sản xuất sản phẩm từ plastic |
2592 | Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại |
3290 | Sản xuất khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Sản xuất, lắp ráp phương tiện, thiết bị phòng cháy và chữa cháy (Nghị định 136/2020/NĐ-CP của Chính Phủ) |
3320 | Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí Chi tiết: Thi công, lắp đặt hệ thống phòng cháy và chữa cháy (Nghị định 136/2020/NĐ-CP của Chính Phủ); |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá Chi tiết: Đại lý bán hàng hóa; Môi giới mua bán hàng hóa (Trừ đấu giá hàng hóa) (Luật Thương mại 2005) |
4632 | Bán buôn thực phẩm |
4641 | Bán buôn vải, hàng may sẵn, giày dép |
4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình |
4651 | Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm |
4652 | Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng; Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị khác dùng trong mạch điện); Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy dệt, may, da giày; Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi); Kinh doanh phương tiện, thiết bị, vật tư phòng cháy và chữa cháy (Luật Thương mại năm 2005) (Nghị định 136/2020/NĐ-CP của Chính phủ) |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu |
4722 | Bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh |
4752 | Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh |
4753 | Bán lẻ thảm, đệm, chăn, màn, rèm, vật liệu phủ tường và sàn trong các cửa hàng chuyên doanh |
4759 | Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh |
4771 | Bán lẻ hàng may mặc, giày dép, hàng da và giả da trong các cửa hàng chuyên doanh |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ Chi tiết: Kinh doanh vận tải hàng hóa bằng xe ô tô (Điều 8 Nghị định 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính Phủ) |
5510 | Dịch vụ lưu trú ngắn ngày Chi tiết: Kinh doanh dịch vụ lưu trú (Nghị định 96/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính Phủ) |
5610 | Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động |
5629 | Dịch vụ ăn uống khác |
5630 | Dịch vụ phục vụ đồ uống |
6201 | Lập trình máy vi tính |
6202 | Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính |
6209 | Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính |
6619 | Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu Chi tiết: Hoạt động tư vấn đầu tư (loại trừ tư vấn hoạt động pháp luật, tư vấn pháp lý) |
6810 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê Chi tiết: Kinh doanh bất động sản (Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15); |
6820 | Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất Chi tiết: - Dịch vụ tư vấn, dịch vụ quản lý bất động sản (Điều 66, 67 Luật kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15); - Dịch vụ môi giới bất động sản (Điều 61 Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15) |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình; Tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình; Khảo sát xây dựng; Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng; Kiểm định xây dựng; Tư vấn thiết kế, thẩm định, tư vấn giám sát về phòng cháy chữa cháy; Tư vấn kiểm tra, kiểm định kỹ thuật về phòng cháy và chữa cháy (Nghị định 15/2021/NĐ-CP của Chính phủ); (Nghị định 136/2020/NĐ-CP của Chính Phủ); |
7310 | Quảng cáo |
7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng |
7710 | Cho thuê xe có động cơ Chi tiết: Cho thuê ôtô (Nghị định 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính Phủ) |
7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác |
7911 | Đại lý du lịch |
7912 | Điều hành tua du lịch Chi tiết: Kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; Kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế (Luật Du lịch năm 2017); |
8230 | Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Chi tiết: Xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa (Luật Thương mại năm 2005) |
8531 | Đào tạo sơ cấp Chi tiết: Tập huấn nghiệp vụ phòng cháy chữa cháy, đào tạo huấn luyện phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ; Đào tạo, huấn luyện thi công phòng cháy chữa cháy; Đào tạo giám sát thi công phòng cháy chữa cháy; Đào tạo thiết kế phòng cháy chữa cháy; Đào tạo kỹ thuật viên âm thanh, ánh sáng (Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014 và Nghị định số 24/2022/NĐ-CP của chính phủ) |
8559 | Giáo dục khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Các dịch vụ dạy kèm (gia sư); - Dạy ngoại ngữ và dạy kỹ năng đàm thoại; ( Nghị định 125/2024/NĐ-CP của Chính phủ); |
8560 | Dịch vụ hỗ trợ giáo dục Chi tiết: Tư vấn du học; - Tư vấn khóa học ngoại ngữ, kiểm tra đánh giá chất lượng học viên, chất lương giảng dạy của nhân viên, tổ chức đàm thoại bằng ngoại ngữ…. ( Nghị định 125/2024/NĐ-CP của Chính phủ); |