Tên công ty | CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ CHẾ TẠO CƠ KHÍ CNC |
Mã số thuế | 3502502400 |
Địa chỉ | Đường Số 7, KCN Đông Xuyên, Phường Rạch Dừa, Thành phố Vũng Tàu, Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, Việt Nam |
Người đại diện | ĐÀO VĂN HẠNH |
Điện thoại | Đăng nhập mới xem được |
Ngày hoạt động | 28/06/2023 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế khu vực Vũng Tàu - Côn Đảo |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính | Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0112 | Trồng ngô và cây lương thực có hạt khác |
0116 | Trồng cây lấy sợi |
0117 | Trồng cây có hạt chứa dầu |
0119 | Trồng cây hàng năm khác |
0123 | Trồng cây điều |
0124 | Trồng cây hồ tiêu |
0125 | Trồng cây cao su |
0126 | Trồng cây cà phê |
0127 | Trồng cây chè |
0141 | Chăn nuôi trâu, bò |
0144 | Chăn nuôi dê, cừu |
0145 | Chăn nuôi lợn |
0146 | Chăn nuôi gia cầm |
0150 | Trồng trọt, chăn nuôi hỗn hợp |
0161 | Hoạt động dịch vụ trồng trọt |
0162 | Hoạt động dịch vụ chăn nuôi |
0312 | Khai thác thuỷ sản nội địa |
2013 | Sản xuất plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh |
2030 | Sản xuất sợi nhân tạo |
2100 | Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu |
2211 | Sản xuất săm, lốp cao su; đắp và tái chế lốp cao su |
2219 | Sản xuất sản phẩm khác từ cao su |
2220 | Sản xuất sản phẩm từ plastic |
2391 | Sản xuất sản phẩm chịu lửa |
2392 | Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét |
2393 | Sản xuất sản phẩm gốm sứ khác |
2394 | Sản xuất xi măng, vôi và thạch cao |
2431 | Đúc sắt, thép |
2432 | Đúc kim loại màu |
2511 | Sản xuất các cấu kiện kim loại |
2512 | Sản xuất thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại |
2513 | Sản xuất nồi hơi (trừ nồi hơi trung tâm) |
2591 | Rèn, dập, ép và cán kim loại; luyện bột kim loại |
2592 | Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại |
2599 | Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu Chi tiết: Sản xuất đồ dùng bằng kim loại cho nhà bếp, nhà vệ sinh và nhà ăn; Sản xuất sản phẩm khác còn lại bằng kim loại chưa được phân vào đâu |
2651 | Sản xuất thiết bị đo lường, kiểm tra, định hướng và điều khiển |
2710 | Sản xuất mô tơ, máy phát, biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện |
2720 | Sản xuất pin và ắc quy |
2790 | Sản xuất thiết bị điện khác |
2814 | Sản xuất bi, bánh răng, hộp số, các bộ phận điều khiển và truyền chuyển động |
3312 | Sửa chữa máy móc, thiết bị Chi tiết: Lắp đặt, thi công, bảo trì, bảo dưỡng hệ thống điện chiếu sáng, điện gió, tin học, hệ thống bảo vệ, báo cháy, thông gió, điều hòa không khí, thang máy, cân điện tử |
3313 | Sửa chữa thiết bị điện tử và quang học |
3319 | Sửa chữa thiết bị khác Chi tiết: Sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị ngành điện, điện gió, dầu khí , công nghiệp |
3320 | Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp Chi tiết: Lắp đặt máy móc và thiết bị ngành điện, điện gió, dầu khí, công nghiệp |
3512 | Truyền tải và phân phối điện |
3830 | Tái chế phế liệu |
4221 | Xây dựng công trình điện |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị hệ thống điện chiếu sáng, tin học, hệ thống bảo vệ, báo cháy, thông gió, điều hòa không khí, thang máy, cân điện tử; Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và các bộ phận khác dùng trong mạch điện) Bán buôn thiết bị và dụng cụ đo lường, kiểm tra |
4661 | Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan |
4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Mua bán cột điện hạ thế, ống cống và panen các loại |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ |
5022 | Vận tải hàng hóa đường thuỷ nội địa |
5210 | Kho bãi và lưu giữ hàng hóa |
5229 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: Thiết kế công trình giao thông đường bộ (cầu, đường bộ, đường ôtô); Thiết kế các công trình thủy lợi (đập, cống, kênh tưới, công trình bảo vệ bờ sông); Thiết kế kết cấu công trình xây dựng cảng và công trình thủy; Thiết kế quy hoạch tổng mặt bằng kiến trúc, nội ngoại thất: đối với công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật đô thị, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao; Thiết kế công trình hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng đô thị; Giám sát thi công xây lắp; Giám sát kỹ thuật thi công; Tư vấn đầu tư xây dựng: Lập dự án đầu tư xây dựng (báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, báo cáo nghiên cứu khả thi, báo cáo đầu tư); : Quản lý dự án đầu tư xây dựng; Khảo sát xây dựng; Lập hồ sơ mời thầu; thẩm tra, thẩm định thiết kế cơ sở, thiết kế kỹ thuật thi công, tổng dự toán công trình; Khảo sát, lập dự án, thiết kế kỹ thuật- dự toán công trình đo đạc và bản đồ; đo vẽ, thành lập bản đồ địa hình, địa chính các tỷ lệ; Giám sát quá trình chế tạo và chất lượng của module, skid, kết câu kim loại, công trình năng lượng, dầu khí; Thiết kế công trình điện năng (nhà máy điện, đường dây tải điện, trạm biến thế); Thiết kế công trình năng lượng (đường dây và TBA đến 35KV, điện chiếu sáng). Thiết kế hệ thống chiếu sáng công cộng, tín hiệu giao thông. Tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp đến C3. Tư vấn giám sát thi công xây dựng điện trong công trình dân dụng và công nghiệp. Thẩm tra thiết kế dự toán công trình năng lượng (đường dây và trạm biến áp đến 35KV, điện chiếu sáng), hệ thống chiếu sáng công cộng, tín hiệu giao thông, công trình hạ tầng kỹ thuật. Thiết kế công trình đường dây và trạm biến áp đến cấp I. Lập dự toán công trình đường dây và trạm biến áp đến cấp I. Tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp đến cấp I. Thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công, dự toán các công trình đường dây và trạm biến áp đến cấp I; |
7120 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật Chi tiết: Dịch vụ kiểm tra NDT (kiểm tra không phá hủy) công trình; Dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị đo lường và thiết bị công nghiệp, các cơ sở hạ tầng hệ thống đường ống dẫn khí; |