Tên công ty | CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ HẬU CẦN HÀNG HẢI BIỂN VÀNG |
Tên quốc tế | SEAGOLD MARINE LOGISTICS SERVICE LIMITED COMPANY |
Tên viết tắt | SEAGOLD MARILOGSER |
Mã số thuế | 4300899480 |
Địa chỉ | 110 Hoàng Hoa Thám, Tổ 7, Phường Quảng Phú, Thành phố Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi, Việt Nam |
Người đại diện | NGUYỄN SƠN |
Điện thoại | Đăng nhập mới xem được |
Ngày hoạt động | 23/07/2024 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế khu vực Quảng Ngãi - Sơn Tịnh |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải Chi tiết: - Dịch vụ đại lý, giao nhận vận chuyển - Logistics - Dịch vụ đại lý vận tải đường biển, hàng không, đường bộ - Dịch vụ đại lý tàu biển nội địa và quốc tế - Dịch vụ lai kéo, trục vớt tàu thuyền - Dịch vụ phòng cháy chữa cháy các công trình ngoài khơi và ven biển - Dịch vụ ứng cứu sự cố tràn dầu - Dịch vụ cho thuê tàu biển - Đại lý hải quan, dịch vụ khai thuê hải quan - Khai thác cảng biển - Dịch vụ đóng kiện, đóng gói, kiểm đếm hàng hóa - Dịch vụ giao nhận hàng hóa, khai báo hải quan. - Dịch vụ vận tải đa phương thức - Thu, phát các chứng từ vận tải và vận đơn (trừ hóa lỏng khí để vận chuyển và hoạt động vận tải liên quan đến đường hàng không) - Đại lý bán vé máy bay, tàu hỏa |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
2592 | Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại |
3011 | Đóng tàu và cấu kiện nổi Chi tiết: Đóng mới, sửa chữa, lắp đặt thân vỏ tàu, động cơ, thiết bị điện, điện tử tàu thủy, siêu âm không phá hủy chiều dày kết cấu thân tàu- kim loại |
3312 | Sửa chữa máy móc, thiết bị Chi tiết: Sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị cứu hộ, cứu sinh và phòng cháy chữa cháy. |
3315 | Sửa chữa và bảo dưỡng phương tiện vận tải (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác) Chi tiết: Sửa chữa bảo dưỡng tàu thuyền - Gia công, chế tạo, lắp đặt, sửa chữa và bảo dưỡng các thiết bị hàng hải |
3320 | Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp Chi tiết: Lắp đặt thân vỏ động cơ, thiết bị điện, điện tử tàu thủy tại chân công trình |
3600 | Khai thác, xử lý và cung cấp nước |
3811 | Thu gom rác thải không độc hại |
3812 | Thu gom rác thải độc hại |
3821 | Xử lý và tiêu huỷ rác thải không độc hại |
3822 | Xử lý và tiêu huỷ rác thải độc hại |
3900 | Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác Chi tiết: Dịch vụ ứng cứu sự cố tràn dầu và bảo vệ môi trường |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
4661 | Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan Chi tiết: - Kinh doanh xăng dầu và dầu nhớt các loại - Kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng “LPG” - Kinh doanh than đá và nhiên liệu rắn khác; than đá, than non, than bùn, than củi, than cốc, gỗ nhiên liệu; dầu thô; dầu mỏ, dầu thô chưa tinh chế; khí đốt và các sản phẩm liên quan; khí CO2, khí argon, khí oxy. |
4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Bán buôn thiết bị vật tư tàu thuỷ, đồ bảo hộ lao động, thiết bị phòng cháy chữa cháy, thiết bị hàng hải, phao cứu sinh. - Bán buôn phế liệu, phế thải kim loại, phi kim loại |
4719 | Bán lẻ khác trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp Chi tiết: Bán lẻ thiết bị vật tư tàu thuỷ, đồ bảo hộ lao động, thiết bị phòng cháy chữa cháy, thiết bị hàng hải, phao cứu sinh, thiết bị điện, điện lạnh, điện chiếu sáng dân dụng và công nghiệp. |
4730 | Bán lẻ nhiên liệu động cơ trong các cửa hàng chuyên doanh |
4932 | Vận tải hành khách đường bộ khác |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ Chi tiết: Kinh doanh vận tải hàng bằng ô tô. |
5011 | Vận tải hành khách ven biển và viễn dương |
5012 | Vận tải hàng hóa ven biển và viễn dương Chi tiết: Kinh doanh vận tải xăng dầu đường thủy. Vận tải xăng, dầu, dầu nhờn, dầu thô, khí hóa lỏng, hóa chất lỏng, nước nhiễm dầu, cặn dầu và hàng hóa khác |
5021 | Vận tải hành khách đường thuỷ nội địa |
5022 | Vận tải hàng hóa đường thuỷ nội địa |
5210 | Kho bãi và lưu giữ hàng hóa Chi tiết: Dịch vụ cho thuê kho bãi. |
5222 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường thủy Chi tiết: - Hoạt động hoa tiêu, lai dắt, đưa tàu cập bến - Hoạt động của tàu, xà lan, hoạt động cứu hộ đường biển, trục vớt. - Dịch vụ cung cấp thực phẩm, nước uống, nước sinh hoạt, xăng dầu cho tàu biển - Đăng kiểm tàu cá |
5224 | Bốc xếp hàng hóa |
5229 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải Chi tiết: - Dịch vụ đại lý, giao nhận vận chuyển - Logistics - Dịch vụ đại lý vận tải đường biển, hàng không, đường bộ - Dịch vụ đại lý tàu biển nội địa và quốc tế - Dịch vụ lai kéo, trục vớt tàu thuyền - Dịch vụ phòng cháy chữa cháy các công trình ngoài khơi và ven biển - Dịch vụ ứng cứu sự cố tràn dầu - Dịch vụ cho thuê tàu biển - Đại lý hải quan, dịch vụ khai thuê hải quan - Khai thác cảng biển - Dịch vụ đóng kiện, đóng gói, kiểm đếm hàng hóa - Dịch vụ giao nhận hàng hóa, khai báo hải quan. - Dịch vụ vận tải đa phương thức - Thu, phát các chứng từ vận tải và vận đơn (trừ hóa lỏng khí để vận chuyển và hoạt động vận tải liên quan đến đường hàng không) - Đại lý bán vé máy bay, tàu hỏa |
5320 | Chuyển phát Chi tiết: Dịch vụ chuyển phát nhanh chứng từ và hàng hóa |
5510 | Dịch vụ lưu trú ngắn ngày Chi tiết: - Khách sạn – Nhà khách, nhà nghỉ kinh doanh dịch vụ lưu trú ngắn ngày |
6810 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê Chi tiết: Dịch vụ cho thuê kho bãi và cầu cảng |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: Thiết kế tàu thủy; Giám sát đóng tàu, tư vấn đóng tàu, kỹ thuật tàu thủy. |
7120 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật Chi tiết: Kiểm định chất lượng tàu thủy; Đánh giá cơ sở đóng tàu |
7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác Chi tiết: - Cho thuê máy móc, thiết bị xây dựng - Cho thuê động cơ, dụng cụ máy, máy công nghiệp, thương mại và khoa học khác |
7830 | Cung ứng và quản lý nguồn lao động |
7911 | Đại lý du lịch |
7912 | Điều hành tua du lịch |
7990 | Dịch vụ đặt chỗ và các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Chi tiết: Cung cấp dịch vụ lặn khảo sát bằng thợ lặn hoặc robot hệ thống đường ống dẫn dầu; Thực hiện các công việc lặn khảo sát, kiểm tra, thi công các công trình ngầm dưới nước phục vụ xây dựng, giao thông, thủy lợi, hàng hải, thủy sản, điện lực, cấp nước, dầu khí, nghiên cứu biển, môi trường; Quay camera, chụp ảnh thân tàu, cầu bến, chân đế giàn khoan, đường ống dẫn dầu, khí, nước, cáp ngầm; lặn hạn cắt dưới nước, cạo hà làm sạch vỏ tàu và các công trình ngầm, trục vớt tàu thuyền và các phương tiện công trình ngầm (phải thực hiện theo quy định của pháp luật) |
8532 | Đào tạo trung cấp Chi tiết: Dạy nghề, đào tạo thuyền viên |
9511 | Sửa chữa máy vi tính và thiết bị ngoại vi |
9512 | Sửa chữa thiết bị liên lạc |