0810 | Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét |
3320 | Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp |
3511 | Sản xuất điện |
3512 | Truyền tải và phân phối điện |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4211 | Xây dựng công trình đường sắt |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4221 | Xây dựng công trình điện |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
4291 | Xây dựng công trình thủy |
4292 | Xây dựng công trình khai khoáng |
4293 | Xây dựng công trình chế biến, chế tạo |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
6810 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê |
6820 | Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: Hoạt động kiến trúc, hoạt động đo đạc bản đồ; hoạt động thăm dò địa chất, nguồn nước; hoạt động tư vấn kỹ thuật có liên quan khác Thiết kế kiến trúc công trình; thiết kế quy hoạch mặt bằng, thiết kế nội, ngoại thất công trình; thiết kế cảnh quan; Thiết kế kết cấu công trình, thiết kế điện- cơ điện công trình. Thiết kế cấp thoát nước; thiết kế thông gó – cấp thoát nhiệt; thiết kế mạng thông tin liên lạc trong công trình xây dựng; thiết kế phòng cháy chữa cháy; Khảo sát địa hình; khảo sát địa chất, thủy văn công trình Giám sát thi công xây dựng công trình thủy lợi và thủy điện; Lĩnh vực chuyên môn giám sát: Xây dựng và hoàn thiện: + Giám sát xây dựng và hoàn thiện các công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp; + Giám sát thi công xây dựng cầu và đường bộ + Giám sát công tác khảo sát địa chất công trình; giám sát công tác khảo sát thủy văn; giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện; giám sát công tác lắp đặt thiết bị công trình; giám sát thi công lắp đặt thiết bị công nghệ. - Thiết kế công trình thủy lợi (đập đường hầm, ống, kênh tưới, công trình bảo vệ bờ sông) - Thiết kế công trình thủy nông, hệ thống cấp thoát nước công trình nông thôn, miền núi. - Thiết kế công trình giao thông - Lập, tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình - Tư vấn lập hồ sơ mời thầu; đánh giá hồ sơ dự thầu; tư vấn đấu thầu. |
7120 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật |
7211 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học tự nhiên |
7212 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học kỹ thuật và công nghệ |
7213 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học y, dược |
7214 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học nông nghiệp |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu |